Banner header
Tài liệu

Tài liệu Trung tâm ngoại ngữ Anhle Talk mang đến cho sinh viên 1 môi trường học tốt nhất Việt Nam. Với quy trình đăng ký đơn giản, dễ dàng và chuyên nghiệp nên Trường sẽ hỗ trợ Sinh Viên có những hành trang vững chắc để thuận lợi cho cuộc sống sau này

50 câu giao tiếp tiếng Anh phổ biến nhất

  • 31/05/2021

50 câu giao tiếp tiếng Anh phổ biến dưới đây được sử dụng trong đời sống hằng ngày. Nhớ ghi chú và ôn luyện hằng ngày để ghi nhớ thật lâu mọi người nhé.

50 câu giao tiếp tiếng Anh phổ biến dưới đây được sử dụng trong đời sống hằng ngày. Nhớ ghi chú và ôn luyện hằng ngày để ghi nhớ thật lâu mọi người nhé.

1. How is it going?

Dạo này cậu sao rồi? / Cậu khỏe không?

2. Long time no see!

Lâu rồi không gặp!

3. What have you been up to?

Dạo này cậu làm gì vậy? / Dạo này cậu thế nào rồi?

4. Can’t complain

Mọi thứ đều ổn cả.

5. How do you know?

Làm sao mà cậu biết?

6. That’s a good one = That’s a good joke!

Hay lắm!

7. It’s very kind of you!

Cậu thật tốt!

8. Thank you anyway.

Dù sao cũng cảm ơn nhé.

9. Thank you in advance!

Cảm ơn trước nhé!

10. No worries

Không có gì. / Đừng lo

11. What’s going on?

Chuyện gì đang xảy ra vậy?

12. Did I get you right?

Mình hiểu đúng ý cậu chứ?

13. Don’t take it to heart

Đừng để bụng. / Đừng giữ trong lòng.

14. I didn’t catch the last word

Mình nghe không kịp.

15. Sorry, I wasn’t listening

Xin lỗi, mình không chú ý lắm.

16. It doesn’t matter

Không sao đâu.

17. Fingers crossed!

Chúc may mắn! / Cầu trời.

18. Oh, that. That explains it.

Chà ra là vậy. Giờ mới hiểu.

19. Things happen

Chuyện thường í mà.  

20. Sorry to bother you

Xin lỗi vì làm phiền cậu.

21. I’ll be with you in a minute

Chờ mình tí nhe.

22. Where were we?

Nãy chúng ta nói tới đâu nhỉ?

23. I’m sorry, I didn’t catch you

Xin lỗi, mình không theo kịp.

24. Lucky you!

Cậu thật may mắn!

25. I freaked out = to become very angry, scared or excited

Mình hoảng thật sự ấy.

26. Good for you!

Tốt cho cậu rồi!

27. You’ve got to be kidding me!

Cậu đùa đấy à!

28. Cheer up!

Vui lên nào!

29. Come on, you can do it!

Thôi nào, cậu làm được mà!

30. Keep up the good work!

Tiếp tục phát huy nhé!

31. It's not the end of the world

Có phải tận thế đâu chứ.

32. That’s lit! = That’s amazing!

Thật tuyệt!

33. There you go!

Đấy, được rồi nhé!

34. Not a bit!

Không chút nào!

35. There is no room for doubt

Không còn nghi ngờ gì nữa

36. I’ll text you!

Tôi sẽ nhắn cho cậu!

37. It’s not worth it!

Không đáng đâu!

38. You rock!

Cậu tuyệt thật đấy! / Cậu đỉnh ghê.

39. You should go the extra mile…

Cậu nên cố gắng hơn 

40. Step up your game = Start performing better

Hãy cố gắng làm tốt hơn nào!

41. Pull yourself together = Calm down and behave normally

Bình tĩnh lại nào.

42. You sold me! = You convinced me on something

Cậu thuyết phục được mình rồi.

43. Couldn’t care less = used to express total lack of interest in something

Chả quan tâm đâu.

44. This is a no-brainer = Easy decision

Không cần phải suy nghĩ

45. You screwed up

Mình tiêu rồi.

46. You are driving me nuts!

Cậu đang làm mình điên lên đấy!

47. Can you cover me? = Can you work in my place?

Cậu làm thay ca giúp mình được không?

48. I’d better be going

Mình phải đi đã.

49. Thank heavens it’s Friday

Ơn trời hôm nay là thứ 6 rồi

50. Take care!

Bảo trọng nhé!

 

 

zalo-img.png
Đăng ký tư vấn

Thông tin học viên

"Mục tiêu của bạn?"